Danh Mục thủ tục hành chính cấp xã từ ngày 21/7/2023

24/08/2023
Ủy ban nhân dân xã Phù Lưu Tế công khai Danh mục tục hành chính cấp xã từ ngày 21/7/2023
DANH MỤC  
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ  
STT Tên thủ tục hành chính Mã QT Quyết định công bố TTHC Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ TTHC Ghi chú
I LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO        
1 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học QT-GD-01  Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022    
2 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập QT-GD-02  
3 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại QT-GD-03  
4 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập  QT-GD-04  
5 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) QT-GD-05  
II LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI        
6 Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” QT-LĐTBXH-01 Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022    
7 Cấp "Bằng tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp "Bằng tổ quốc ghi công" mà thn nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước QT-LĐTBXH-02    
8 Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” QT-LĐTBXH-03    
9 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” QT-LĐTBXH-04    
10 Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh. QT-LĐTBXH-05    
11 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý QT-LĐTBXH-06    
12 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. QT-LĐTBXH-07    
13 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. QT-LĐTBXH-08    
14 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. QT-LĐTBXH-09    
15 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. QT-LĐTBXH-10    
16 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ QT-LĐTBXH-11    
17 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng QT-LĐTBXH-12    
18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. QT-LĐTBXH-13    
19 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học QT-LĐTBXH-14    
20 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. QT-LĐTBXH-15    
21 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. QT-LĐTBXH-16    
22 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. QT-LĐTBXH-17    
23 Giải quyết chế độ hỗ trợ để học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. QT-LĐTBXH-18    
24 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. QT-LĐTBXH-19    
25 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. QT-LĐTBXH-20    
26 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh QT-LĐTBXH-21    
27 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp. QT-LĐTBXH-22    
28 Thăm viếng mộ liệt sĩ. QT-LĐTBXH-23   Ủy quyền QĐ319
29 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công QT-LĐTBXH-24    
30 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương QT-LĐTBXH-25 Quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022    
31 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia QT-LĐTBXH-26    
32 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em QT-LĐTBXH-27 (Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018)    
33 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế QT-LĐTBXH-28    
34 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn QT-LĐTBXH-29    
35 Công nhận hộ nghèo, cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm QT-LĐTBXH-30 Quyết định số 2294 ngày 18/4/2023    
36 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm QT-LĐTBXH-31    
37 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm QT-LĐTBXH-32    
38 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình QT-LĐTBXH-33    
39 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật QT-LĐTBXH-34 (Quyết định 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019)    
40 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật QT-LĐTBXH-35    
41 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào sơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện QT-LĐTBXH-36 Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021    
42 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng QT-LĐTBXH-37    
43 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh QT-LĐTBXH-38    
44 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương QT-LĐTBXH-39    
45 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội QT-LĐTBXH-40    
46 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp QT-LĐTBXH-41    
47 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở QT-LĐTBXH-42    
48 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em QT-LĐTBXH-43 Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 QĐ 4396 ngày 19/8/2019 Ủy quyền
49 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em QT-LĐTBXH-44 Ủy quyền
50 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt QT-LĐTBXH-45 Số 3801/Đ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021  Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021  
51 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em QT-LĐTBXH-46 Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 QĐ 4396 ngày 19/8/2019  
52 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em QT-LĐTBXH-47  
53 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế QT-LĐTBXH-48  
54 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân QT-LĐTBXH-49 Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018   Ủy quyền QĐ319
55 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện QT-LĐTBXH-50 Quyết định 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 QĐ4471/QĐ-UBND ngày 15/11/2022  
56 Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất QT-LĐTBXH-51 QĐ 319/QĐ-UBND Mỹ Đức ngày 3/3/2023   Ủy quyền QĐ319
57 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài QT-LĐTBXH-52   Ủy quyền QĐ319
III LĨNH VỰC NỘI VỤ         
58 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng QT-NV-01 Quyết định 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 Quyết định 317/QĐ-UBND  ngày 15/01/2020  
59 Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng QT-NV-02  
60 Đăng ký hoạt động tôn giáo tập trung QT-NV-03  
61 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã QT-NV-04  
62 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã QT-NV-05  
63 Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung QT-NV-06  
64 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã QT-NV-07  
65 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác QT-NV-08  
66 Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung QT-NV-09  
67 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc  QT-NV-10  
68 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị QT-NV-11 Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019    
69 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề QT-NV-12  
70 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất QT-NV-13  
71 Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình QT-NV-14  
72 Tặng danh hiệu lao động tiên tiến  QT-NV-15  
IV LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT        
73 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu QT-NN-01 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 Quyết định 1060/QĐ-UBND  ngày 28/3/2022  
74 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh QT-NN-02  
75 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiết hạn do thiên tai QT-NN-03  
76 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội QT-NN-04  
77 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội QT-NN-05  
78 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) QT-NN-06  
79 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã QT-NN-07  
80 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã QT-NN-08  
81 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa QT-NN-09  
82 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích QT-NN-10 Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
83 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp QT-NN-11 (Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)  
V LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - MÔI TRƯỜNG        
84 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường QT-TNMT-01 Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 25/7/2022  
85 Hòa giải tranh chấp đất đai QT-TNMT-02 Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31/10/2022  Quyết định 2718 ngày 15/5/2023  
86 Đăng ký khai thác nước dưới đất QT-TNMT-03 (Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022)    
87 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích    
88 Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh QT-TNMT-04  
VI LĨNH VỰC TƯ PHÁP   Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 QĐ 417/QĐ-UBND Ngày 27/01/2022 (Từ trang 632)  
88 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch QT-TP-01 Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023    
89 Đăng ký khai sinh QT-TP-02  
90 Đăng ký kết hôn QT-TP-03  
91 Đăng ký nhận cha, mẹ, con QT-TP-04  
92 Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con QT-TP-05  
93 Đăng ký lại khai tử QT-TP-06  
94 Đăng ký khai sinh lưu động QT-TP-07  
95 Đăng ký kết hôn lưu động QT-TP-08  
96 Đăng ký khai tử lưu động QT-TP-09  
97 Đăng ký giám hộ QT-TP-10  
98 Đăng ký chấm dứt giám hộ QT-TP-11  
99 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch QT-TP-12  
100 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân QT-TP-13  
101 Đăng ký lại khai sinh QT-TP-14  
102 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân QT-TP-15  
103 Đăng ký lại kết hôn QT-TP-16  
104 Đăng ký lại khai tử QT-TP-17  
105 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước QT-TP-18  
106 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước QT-TP-19  
107 Công nhân tuyên truyền viên pháp luật. QT-TP-20  
108  Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. QT-TP-21  
109 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại QT-TP-22  
110 Công nhận hòa giải viên QT-TP-23  
111 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải QT-TP-24  
112 Thôi làm hòa giải viên QT-TP-25  
113 Thanh toán thù lao cho hòa giải viên QT-TP-26  
114 Cấp bản sao từ sổ gốc QT-TP-27  
115 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận QT-TP-28  
116 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) QT-TP-29  
117 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch QT-TP-30  
118 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch QT-TP-31  
119 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực QT-TP-32  
120 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở QT-TP-33  
121 Chứng thực di chúc QT-TP-34  
122 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản QT-TP-35  
123 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở QT-TP-36  
124 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở QT-TP-37  
125  Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn huyện) QT-TP-38 (Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 19/2/2020  
126 Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có tạm trú trên địa bàn cấp huyện) QT-TP-39  
127 Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải QT-TP-40  
VII LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO        
128 Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm  QT-VHTT-01 Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 10/5/2022  
129 Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa QT-VHTT-02  
130 Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã QT-VHTT-03  
131 Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng QT-VHTT-04  
132 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng QT-VHTT-05  
133 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng  QT-VHTT-06  
134 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở  QT-VHTT-07  
VIII LĨNH VỰC THANH TRA        
135 Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã QT-TTr-01 Quyết định 551/QĐ-UBND ngày 26 tháng 1 năm 2021     
136 Giải quyết tố cáo tại cấp xã QT-TTr-02  
137 Xử lý đơn tại cấp xã QT-TTr-03  
138 Tiếp công dân tại cấp xã QT-TTr-04  
139 Kê khai tài sản, thu nhập QT-TTr-05 Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021    
140 Tiếp nhận yêu cầu giải trình QT-TTr-06  
141 Thực hiện việc giải trình QT-TTr-07  
IX LĨNH VỰC Y TẾ        
142 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số  QT-YT-01  Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023    
X LĨNH VỰC DÂN TỘC        
143 Xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số" trên địa bàn thành phố Hà Nội QT-DT-01 Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 12/4/2023   
144 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. QT-DT-02  
XI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI        
145 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa QT-GTVT-01 Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020   
146 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa QT-GTVT-02  
147 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật QT-GTVT-03  
148 Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện QT-GTVT-04  
149 Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện QT-GTVT-05  
150 Đăng ký phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác QT-GTVT-06  
151 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện QT-GTVT-07  
152 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa  QT-GTVT-08  
153 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện QT-GTVT-09  
154 Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung QT-GTVT-10  
XII LĨNH VỰC TÀI CHÍNH        
155 Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư  QT-TC-01   Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020    
XIII LĨNH VỰC KINH TẾ- CÔNG THƯƠNG        
156 Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh QT-KT-01 Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 05/7/2023  
157 Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh QT-KT-02  
158 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh QT-KT-03  
159 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu  QT-KT-04  
160 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu  QT-KT-05  
161 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu  QT-KT-06  
162 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá QT-KT-07  
163 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá QT-KT-08  
164 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá QT-KT-09  
Hồng nhung

THÔNG BÁO