Danh Mục thủ tục hành chính cấp xã từ ngày 21/7/2023
Ủy ban nhân dân xã Phù Lưu Tế công khai Danh mục tục hành chính cấp xã từ ngày 21/7/2023
DANH MỤC | |||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ | |||||
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QT | Quyết định công bố TTHC | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QT-GD-01 | Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 | ||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT-GD-02 | |||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | QT-GD-03 | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT-GD-04 | |||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QT-GD-05 | |||
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
6 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” | QT-LĐTBXH-01 | Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | ||
7 | Cấp "Bằng tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp "Bằng tổ quốc ghi công" mà thn nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | QT-LĐTBXH-02 | |||
8 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | QT-LĐTBXH-03 | |||
9 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | QT-LĐTBXH-04 | |||
10 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh. | QT-LĐTBXH-05 | |||
11 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | QT-LĐTBXH-06 | |||
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | QT-LĐTBXH-07 | |||
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. | QT-LĐTBXH-08 | |||
14 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. | QT-LĐTBXH-09 | |||
15 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. | QT-LĐTBXH-10 | |||
16 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | QT-LĐTBXH-11 | |||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | QT-LĐTBXH-12 | |||
18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | QT-LĐTBXH-13 | |||
19 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-LĐTBXH-14 | |||
20 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. | QT-LĐTBXH-15 | |||
21 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | QT-LĐTBXH-16 | |||
22 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | QT-LĐTBXH-17 | |||
23 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | QT-LĐTBXH-18 | |||
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. | QT-LĐTBXH-19 | |||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | QT-LĐTBXH-20 | |||
26 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | QT-LĐTBXH-21 | |||
27 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp. | QT-LĐTBXH-22 | |||
28 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | QT-LĐTBXH-23 | Ủy quyền QĐ319 | ||
29 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | QT-LĐTBXH-24 | |||
30 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-LĐTBXH-25 | Quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | ||
31 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | QT-LĐTBXH-26 | |||
32 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | QT-LĐTBXH-27 | (Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018) | ||
33 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | QT-LĐTBXH-28 | |||
34 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QT-LĐTBXH-29 | |||
35 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | QT-LĐTBXH-30 | Quyết định số 2294 ngày 18/4/2023 | ||
36 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | QT-LĐTBXH-31 | |||
37 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | QT-LĐTBXH-32 | |||
38 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | QT-LĐTBXH-33 | |||
39 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | QT-LĐTBXH-34 | (Quyết định 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019) | ||
40 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | QT-LĐTBXH-35 | |||
41 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào sơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QT-LĐTBXH-36 | Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | ||
42 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QT-LĐTBXH-37 | |||
43 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT-LĐTBXH-38 | |||
44 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-LĐTBXH-39 | |||
45 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | QT-LĐTBXH-40 | |||
46 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT-LĐTBXH-41 | |||
47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QT-LĐTBXH-42 | |||
48 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT-LĐTBXH-43 | Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | QĐ 4396 ngày 19/8/2019 | Ủy quyền |
49 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT-LĐTBXH-44 | Ủy quyền | ||
50 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QT-LĐTBXH-45 | Số 3801/Đ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 | Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | |
51 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | QT-LĐTBXH-46 | Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | QĐ 4396 ngày 19/8/2019 | |
52 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | QT-LĐTBXH-47 | |||
53 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | QT-LĐTBXH-48 | |||
54 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QT-LĐTBXH-49 | Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Ủy quyền QĐ319 | |
55 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-LĐTBXH-50 | Quyết định 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | QĐ4471/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | |
56 | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | QT-LĐTBXH-51 | QĐ 319/QĐ-UBND Mỹ Đức ngày 3/3/2023 | Ủy quyền QĐ319 | |
57 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | QT-LĐTBXH-52 | Ủy quyền QĐ319 | ||
III | LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
58 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QT-NV-01 | Quyết định 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Quyết định 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | |
59 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | QT-NV-02 | |||
60 | Đăng ký hoạt động tôn giáo tập trung | QT-NV-03 | |||
61 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-NV-04 | |||
62 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-NV-05 | |||
63 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-NV-06 | |||
64 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | QT-NV-07 | |||
65 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | QT-NV-08 | |||
66 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-NV-09 | |||
67 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QT-NV-10 | |||
68 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | QT-NV-11 | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | ||
69 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | QT-NV-12 | |||
70 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | QT-NV-13 | |||
71 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | QT-NV-14 | |||
72 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến | QT-NV-15 | |||
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | ||||
73 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QT-NN-01 | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | Quyết định 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 | |
74 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QT-NN-02 | |||
75 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiết hạn do thiên tai | QT-NN-03 | |||
76 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | QT-NN-04 | |||
77 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | QT-NN-05 | |||
78 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | QT-NN-06 | |||
79 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-NN-07 | |||
80 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-NN-08 | |||
81 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QT-NN-09 | |||
82 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT-NN-10 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | ||
83 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | QT-NN-11 | (Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020) | ||
V | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - MÔI TRƯỜNG | ||||
84 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | QT-TNMT-01 | Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 | |
85 | Hòa giải tranh chấp đất đai | QT-TNMT-02 | Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | Quyết định 2718 ngày 15/5/2023 | |
86 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | QT-TNMT-03 | (Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022) | ||
87 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | ||||
88 | Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | QT-TNMT-04 | |||
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | QĐ 417/QĐ-UBND Ngày 27/01/2022 (Từ trang 632) | ||
88 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | QT-TP-01 | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | ||
89 | Đăng ký khai sinh | QT-TP-02 | |||
90 | Đăng ký kết hôn | QT-TP-03 | |||
91 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QT-TP-04 | |||
92 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | QT-TP-05 | |||
93 | Đăng ký lại khai tử | QT-TP-06 | |||
94 | Đăng ký khai sinh lưu động | QT-TP-07 | |||
95 | Đăng ký kết hôn lưu động | QT-TP-08 | |||
96 | Đăng ký khai tử lưu động | QT-TP-09 | |||
97 | Đăng ký giám hộ | QT-TP-10 | |||
98 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | QT-TP-11 | |||
99 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | QT-TP-12 | |||
100 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QT-TP-13 | |||
101 | Đăng ký lại khai sinh | QT-TP-14 | |||
102 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QT-TP-15 | |||
103 | Đăng ký lại kết hôn | QT-TP-16 | |||
104 | Đăng ký lại khai tử | QT-TP-17 | |||
105 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QT-TP-18 | |||
106 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QT-TP-19 | |||
107 | Công nhân tuyên truyền viên pháp luật. | QT-TP-20 | |||
108 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. | QT-TP-21 | |||
109 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QT-TP-22 | |||
110 | Công nhận hòa giải viên | QT-TP-23 | |||
111 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | QT-TP-24 | |||
112 | Thôi làm hòa giải viên | QT-TP-25 | |||
113 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QT-TP-26 | |||
114 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QT-TP-27 | |||
115 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QT-TP-28 | |||
116 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QT-TP-29 | |||
117 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QT-TP-30 | |||
118 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QT-TP-31 | |||
119 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT-TP-32 | |||
120 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT-TP-33 | |||
121 | Chứng thực di chúc | QT-TP-34 | |||
122 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QT-TP-35 | |||
123 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT-TP-36 | |||
124 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT-TP-37 | |||
125 | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn huyện) | QT-TP-38 | (Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) | Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 19/2/2020 | |
126 | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có tạm trú trên địa bàn cấp huyện) | QT-TP-39 | |||
127 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | QT-TP-40 | |||
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO | ||||
128 | Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | QT-VHTT-01 | Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 | Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 | |
129 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | QT-VHTT-02 | |||
130 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | QT-VHTT-03 | |||
131 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-VHTT-04 | |||
132 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-VHTT-05 | |||
133 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | QT-VHTT-06 | |||
134 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | QT-VHTT-07 | |||
VIII | LĨNH VỰC THANH TRA | ||||
135 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | QT-TTr-01 | Quyết định 551/QĐ-UBND ngày 26 tháng 1 năm 2021 | ||
136 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | QT-TTr-02 | |||
137 | Xử lý đơn tại cấp xã | QT-TTr-03 | |||
138 | Tiếp công dân tại cấp xã | QT-TTr-04 | |||
139 | Kê khai tài sản, thu nhập | QT-TTr-05 | Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | ||
140 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | QT-TTr-06 | |||
141 | Thực hiện việc giải trình | QT-TTr-07 | |||
IX | LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
142 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | QT-YT-01 | Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 | ||
X | LĨNH VỰC DÂN TỘC | ||||
143 | Xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số" trên địa bàn thành phố Hà Nội | QT-DT-01 | Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 | |
144 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | QT-DT-02 | |||
XI | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
145 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | QT-GTVT-01 | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | |
146 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QT-GTVT-02 | |||
147 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QT-GTVT-03 | |||
148 | Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT-GTVT-04 | |||
149 | Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT-GTVT-05 | |||
150 | Đăng ký phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | QT-GTVT-06 | |||
151 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT-GTVT-07 | |||
152 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | QT-GTVT-08 | |||
153 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT-GTVT-09 | |||
154 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | QT-GTVT-10 | |||
XII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||
155 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư | QT-TC-01 | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 | ||
XIII | LĨNH VỰC KINH TẾ- CÔNG THƯƠNG | ||||
156 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh | QT-KT-01 | Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 | Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 | |
157 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh | QT-KT-02 | |||
158 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh | QT-KT-03 | |||
159 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QT-KT-04 | |||
160 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu | QT-KT-05 | |||
161 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | QT-KT-06 | |||
162 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-KT-07 | |||
163 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-KT-08 | |||
164 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-KT-09 |